Từ điển Thiều Chửu
國 - quốc
① Nước, có đất có dân, có quyền cai trị gọi là nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
國 - quốc
Một nước, chỉ chung lĩnh thổ, dân chúng và chính quyền.


愛國 - ái quốc || 奧國 - áo quốc || 白雲國語詩 - bạch vân quốc ngữ thi || 報國 - báo quốc || 病國 - bệnh quốc || 戰國 - chiến quốc || 故國 - cố quốc || 舉國 - cử quốc || 強國 - cường quốc || 大南國史演歌 - đại nam quốc sử diễn ca || 民國 - dân quốc || 島國 - đảo quốc || 帝國 - đế quốc || 異國 - dị quốc || 敵國 - địch quốc || 當國 - đương quốc || 下國 - hạ quốc || 海國 - hải quốc || 韓國 - hàn quốc || 洪州國語詩集 - hồng châu quốc ngữ thi tập || 洪徳國音詩集 - hồng đức quốc âm thi tập || 合衆國 - hợp chúng quốc || 興國 - hưng quốc || 益國 - ích quốc || 開國 - khai quốc || 建國 - kiến quốc || 經國 - kinh quốc || 樂國 - lạc quốc || 鄰國 - lân quốc || 立國 - lập quốc || 理國 - lí quốc || 列國 - liệt quốc || 六國 - lục quốc || 賣國 - mại quốc || 母國 - mẫu quốc || 美國 - mĩ quốc || 我國 - ngã quốc || 外國 - ngoại quốc || 法國 - pháp quốc || 佛國 - phật quốc || 藩國 - phiên quốc || 富國 - phú quốc || 復國 - phục quốc || 軍國 - quân quốc || 國音 - quốc âm || 國本 - quốc bản || 國寶 - quốc bảo || 國兵 - quốc binh || 國柄 - quốc bính || 國步 - quốc bộ || 國歌 - quốc ca || 國主 - quốc chủ || 國故 - quốc cố || 國舅 - quốc cữu || 國民 - quốc dân || 國民黨 - quốc dân đảng || 國典 - quốc điển || 國定 - quốc định || 國都 - quốc đô || 國蠹 - quốc đố || 國度 - quốc độ || 國裔 - quốc duệ || 國用 - quốc dụng || 國維 - quốc duy || 國家 - quốc gia || 國家主義 - quốc gia chủ nghĩa || 國交 - quốc giao || 國教 - quốc giáo || 國憲 - quốc hiến || 國號 - quốc hiệu || 國花 - quốc hoa || 國華 - quốc hoa || 國貨 - quốc hoá || 國禍 - quốc họa || 國會 - quốc hội || 國魂 - quốc hồn || 國香 - quốc hương || 國有 - quốc hữu || 國有化 - quốc hữu hoá || 國徽 - quốc huy || 國諱 - quốc huý || 國計 - quốc kế || 國慶 - quốc khánh || 國氣 - quốc khí || 國庫 - quốc khố || 國庫券 - quốc khố khoán || 國旗 - quốc kì || 國立 - quốc lập || 國脉 - quốc mạch || 國母 - quốc mẫu || 國命 - quốc mệnh || 國難 - quốc nạn || 國外 - quốc ngoại || 國語 - quốc ngữ || 國樂 - quốc nhạc || 國内 - quốc nội || 國法 - quốc pháp || 國費 - quốc phí || 國風 - quốc phong || 國防 - quốc phòng || 國富 - quốc phú || 國父 - quốc phụ || 國光 - quốc quang || 國權 - quốc quyền || 國色 - quốc sắc || 國色天香 - quốc sắc thiên hương || 國產 - quốc sản || 國士 - quốc sĩ || 國師 - quốc sư || 國使 - quốc sứ || 國史 - quốc sử || 國事 - quốc sự || 國事犯 - quốc sự phạm || 國史館 - quốc sử quán || 國賊 - quốc tặc || 國喪 - quốc tang || 國葬 - quốc táng || 國際 - quốc tế || 國幣 - quốc tệ || 國敝 - quốc tệ || 國際公法 - quốc tế công pháp || 國際地位 - quốc tế địa vị || 國際貿易 - quốc tế mậu dịch || 國際私法 - quốc tế tư pháp || 國神 - quốc thần || 國勢 - quốc thế || 國體 - quốc thể || 國是 - quốc thị || 國戚 - quốc thích || 國讐 - quốc thù || 國手 - quốc thủ || 國術 - quốc thuật || 國稅 - quốc thuế || 國壐 - quốc tỉ || 國籍 - quốc tịch || 國姓 - quốc tính || 國性 - quốc tính || 國族 - quốc tộc || 國債 - quốc trái || 國柱 - quốc trụ || 國子 - quốc tử || 國子監 - quốc tử giám || 國子祭酒 - quốc tử tế tửu || 國子司業 - quốc tử tư nghiệp || 國粹 - quốc tuý || 國威 - quốc uy || 國文 - quốc văn || 國運 - quốc vận || 國務 - quốc vụ || 國務卿 - quốc vụ khanh || 國王 - quốc vương || 貴國 - quý quốc || 超國家 - siêu quốc gia || 楚國 - sở quốc || 使北國語詩集 - sứ bắc quốc ngữ thi tập || 佐國卿 - tá quốc khanh || 三國 - tam quốc || 屬國 - thuộc quốc || 上國 - thượng quốc || 水國 - thuỷ quốc || 祖國 - tổ quốc || 全國 - toàn quốc || 治國 - trị quốc || 中國 - trung quốc || 殉國 - tuẫn quốc || 國公 - quốc công || 相國 - tướng quốc || 憂國 - ưu quốc || 萬國 - vạn quốc || 亡國 - vong quốc || 望國 - vọng quốc || 奢國 - xa quốc || 醫國 - y quốc ||